soften
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsɔ.fən/
Ngoại động từ
[sửa]soften ngoại động từ /ˈsɔ.fən/
- Làm cho mềm, làm cho dẻo.
- Làm cho dịu đi.
- curtains that soften the light — màn che ánh sáng dịu bớt
- Làm cho yếu đi, làm nhụt.
- to soften someone's will — làm yếu quyết tâm của ai
Chia động từ
[sửa]soften
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to soften | |||||
Phân từ hiện tại | softening | |||||
Phân từ quá khứ | softened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soften | soften hoặc softenest¹ | softens hoặc softeneth¹ | soften | soften | soften |
Quá khứ | softened | softened hoặc softenedst¹ | softened | softened | softened | softened |
Tương lai | will/shall² soften | will/shall soften hoặc wilt/shalt¹ soften | will/shall soften | will/shall soften | will/shall soften | will/shall soften |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soften | soften hoặc softenest¹ | soften | soften | soften | soften |
Quá khứ | softened | softened | softened | softened | softened | softened |
Tương lai | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | soften | — | let’s soften | soften | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]soften nội động từ /ˈsɔ.fən/
- Mềm đi.
- Yếu đi, dịu đi.
- Trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả.
- to soften at the sight of something — mủi lòng khi nhìn thấy cái gì
Chia động từ
[sửa]soften
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to soften | |||||
Phân từ hiện tại | softening | |||||
Phân từ quá khứ | softened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soften | soften hoặc softenest¹ | softens hoặc softeneth¹ | soften | soften | soften |
Quá khứ | softened | softened hoặc softenedst¹ | softened | softened | softened | softened |
Tương lai | will/shall² soften | will/shall soften hoặc wilt/shalt¹ soften | will/shall soften | will/shall soften | will/shall soften | will/shall soften |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | soften | soften hoặc softenest¹ | soften | soften | soften | soften |
Quá khứ | softened | softened | softened | softened | softened | softened |
Tương lai | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften | were to soften hoặc should soften |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | soften | — | let’s soften | soften | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "soften", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)