song hỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ hḭ˧˩˧ʂawŋ˧˥ hi˧˩˨ʂawŋ˧˧ hi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ hi˧˩ʂawŋ˧˥˧ hḭʔ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Song: hai; hỉ: vui mừng

Danh từ[sửa]

song hỉ

  1. Nói hai chữ hỉ (nghĩa là hạnh phúc) ghép liền nhau, tượng trưng cuộc hôn nhân (ghép hạnh phúc của hai người).
    Trên ô-tô đi đón dâu đều có dán giấy song hỉ.

Tham khảo[sửa]