tàng tàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːŋ˨˩ ta̤ːŋ˨˩taːŋ˧˧ taːŋ˧˧taːŋ˨˩ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˧ taːŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tàng tàng

  1. Ngà ngà say.
    Tàng tàng chén cúc dở say (Truyện Kiều)
  2. Hơi gàn, ngang ngang.
  3. Khng. (Đồ dùng) quá vì đã sử dụng một thời gian khá lâu.
    Chiếc xe đạp tàng tàng.
  4. (Tính người) Hơi gàn dở.
    Tính tàng tàng, ăn nói dớ dẩn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]