gàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ːn˨˩ | ɣaːŋ˧˧ | ɣaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
gàn
- Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường.
- Ông đồ gàn.
- Trgt Chướng, không hợp lẽ thường.
- Không được nói. (Hồ Chí Minh)
Động từ[sửa]
gàn
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)