Bước tới nội dung

tíu tít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiw˧˥ tit˧˥tḭw˩˧ tḭt˩˧tiw˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiw˩˩ tit˩˩tḭw˩˧ tḭt˩˧

Động từ

[sửa]

tíu tít

  1. Ph.
  2. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện.
  3. Rộn lên.
    Mừng tíu tít.
    Bận tíu tít.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]