Bước tới nội dung

tú cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˥ kə̤w˨˩tṵ˩˧ kəw˧˧tu˧˥ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˩˩ kəw˧˧tṵ˩˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

tú cầu

  1. Quả cầu bằng vóc. Tục xưa vua chúa kén rể, cho con gái ngồi trên lầu cao, ném quả cầu xuống. Trai tân ai nhặt được là được làm rể.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]