túa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˥tṵə˩˧tuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuə˩˩tṵə˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

túa

  1. Chảy ra, tuôn tràn ra.
    Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài.
    Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo.
  2. (Kng.) . Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự.
    Người túa ra đường đông nghịt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]