Bước tới nội dung

tưng bừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨŋ˧˧ ɓɨ̤ŋ˨˩tɨŋ˧˥ ɓɨŋ˧˧tɨŋ˧˧ ɓɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨŋ˧˥ ɓɨŋ˧˧tɨŋ˧˥˧ ɓɨŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

tưng bừng

  1. () . Ồn ào, làm náo động cả xung quanh.
    Cười nói tưng bừng.
  2. (Quang cảnh, không khí) Nhộn nhịp, vui vẻ.
    Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi.
    Tưng bừng như ngày hội.
  3. (Id.) . (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên.
    Ánh nắng ban mai tưng bừng.
    Mặt đỏ tưng bừng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]