Bước tới nội dung

tất toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥ twaːn˧˥tə̰k˩˧ twa̰ːŋ˩˧tək˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩ twan˩˩tə̰t˩˧ twa̰n˩˧

Động từ

[sửa]

tất toán

  1. Hoạt động chấm dứt một giao dịch giữa ngân hàngkhách hàng vào giai đoạn hai bên kết thúc hợp đồng, sau khi đã hoàn trả đủ tất cả các khoản nợ.
    Tất toán sổ tiết kiệm.