tẩm bổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰m˧˩˧ ɓo̰˧˩˧təm˧˩˨ ɓo˧˩˨təm˨˩˦ ɓo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˩ ɓo˧˩tə̰ʔm˧˩ ɓo̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tẩm bổ

  1. Làm tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể bằng các thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng hoặc thuốc bổ.
    Tẩm bổ cho người chóng lại sức.
    Ăn uống tẩm bổ.

Tham khảo[sửa]