tối hậu thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ hə̰ʔw˨˩ tʰɨ˧˧to̰j˩˧ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥toj˧˥ həw˨˩˨ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ həw˨˨ tʰɨ˧˥toj˩˩ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥to̰j˩˧ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tối hậu thư

  1. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt.
    Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]