Bước tới nội dung

tướt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨət˧˥tɨə̰k˩˧tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨət˩˩tɨə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tướt

  1. Lâumất nhiều công phu.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Công việc còn tướt mới xong.

Danh từ

[sửa]

tướt

  1. Bệnh trẻ sơ sinh đi ỉa chảy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]