Bước tới nội dung

tam cúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Cỗ bài tam cúc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ kuk˧˥taːm˧˥ kṵk˩˧taːm˧˧ kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ kuk˩˩taːm˧˥˧ kṵk˩˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ bài) tam cúc

  1. Một trò chơi bài lá dân gian ở miền Bắc Việt Nam, có 32 (16 quân đỏ và 16 quân đen), mỗi loại gồm các quân: tướng, , tượng, xe, pháo, , tốt.
    • 1934, Phan Khôi, Trẻ con trong thành phố về mùa lạnh, Phụ nữ thời đàm, Hà Nội, số 18, tr. 1:
      Bốn đứa độ chừng mươi hai tuổi tụ nhau đánh bài tam cúc ở trước một cửa hiệu kia hồi chín giờ tối, đứa nào đứa nấy đền run cầm cập, tha thít lại tha thít.