tam dân chủ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ zən˧˧ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥taːm˧˥ jəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨taːm˧˧ jəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧taːm˧˥ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ŋiə˧˩taːm˧˥˧ ɟən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨

Định nghĩa[sửa]

tam dân chủ nghĩa

  1. Chủ trương chính trị của Tôn Văn, gồmchủ nghĩa dân tộc, nhằm mưu độc lập cho các dân tộcTrung Quốc, chủ nghĩa dân quyền, mưu quyền lợi cho nhân dân, và chủ nghĩa dân sinh, nhằm mưu kế sống cho nhân dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]