Bước tới nội dung

tam hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ hə̰ːʔp˨˩taːm˧˥ hə̰ːp˨˨taːm˧˧ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ həːp˨˨taːm˧˥ hə̰ːp˨˨taːm˧˥˧ hə̰ːp˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tam hợp

  1. Nói thứ vôi trộn với tromuối để lát nền nhà, lát sân. . .
    Vôi tam hợp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]