Bước tới nội dung

thài lài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ːj˨˩ la̤ːj˨˩tʰaːj˧˧ laːj˧˧tʰaːj˨˩ laːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˧˧ laːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thài lài

  1. Loài cây nhỏ, đôi, có khi có đốm màu, thường trồng để làm cảnh.
    Trồng thài lài tía.
  2. Nói dáng hai chân nằm giạng ra.
    Nằm thài lài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]