Bước tới nội dung

thách cưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajk˧˥ kɨəj˧˥tʰa̰t˩˧ kɨə̰j˩˧tʰat˧˥ kɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˩˩ kɨəj˩˩tʰa̰jk˩˧ kɨə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

thách cưới

  1. Nói nhà gái đòi nhà trai phải nộp tiền cưới như thế nào đó, trong xã hội .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]