Bước tới nội dung

thương hàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ha̤ːn˨˩tʰɨəŋ˧˥ haːŋ˧˧tʰɨəŋ˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ haːn˧˧tʰɨəŋ˧˥˧ haːn˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thương hàn

  1. Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng E-be gây ra, làm cho bệnh nhân sốt miên manrụng tóc, có khi bị thủng ruột chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]