thủng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵŋ˧˩˧ | tʰuŋ˧˩˨ | tʰuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuŋ˧˩ | tʰṵʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
thủng
- Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật.
- Nồi thủng.
- Ánh nắng xuyên qua lỗ thủng trên vách.
- Chọc thủng phòng tuyến.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Kng.) . Ở trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì.
- Chưa nghe thủng chuyện.
- Bàn cho thủng mới thực hiện được.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thủng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)