Bước tới nội dung

thẩm lậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧ lə̰ʔw˨˩tʰəm˧˩˨ lə̰w˨˨tʰəm˨˩˦ ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩ ləw˨˨tʰəm˧˩ lə̰w˨˨tʰə̰ʔm˧˩ lə̰w˨˨

Động từ

[sửa]

thẩm lậu

  1. (, hiện tượng chất lỏng) Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi nơi khác.
    Đoạn đê bị thẩm lậu.
  2. (thông tục) Lọt qua trái phép từng ít một, rất khó kiểm soát.
    Đồng nghĩa: thẩm thấu
    Rượu ngoại thẩm lậu vào thị trường trong nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Thẩm lậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam