lậu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔw˨˩ | lə̰w˨˨ | ləw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˨˨ | lə̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lậu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lậu
- Bệnh viêm ống đái do song cầu khuẩn lậu gây ra, có triệu chứng đái đau, buốt, đái ít và nước tiểu có mủ.
Tính từ[sửa]
lậu
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lậu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Lậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ləw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ləw˩˧]
Danh từ[sửa]
lậu