ngấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəm˧˥ŋə̰m˩˧ŋəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˩˩ŋə̰m˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ngấm

  1. Đã thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy đủ tác dụng của (có thể tan một phần trong đó).
    Vải đã ngấm nước.
    Ngâm rượu chưa ngấm.
    Chè pha đã ngấm.
  2. Đã dần dần chịu một tác dụng nào đó đến mức thấy .
    Ngấm thuốc, người khoẻ ra.
    Giờ mới ngấm mệt.
    Ngấm đòn (kng. ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]