thập nữ viết vô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ nɨʔɨ˧˥ viət˧˥ vo˧˧tʰə̰p˨˨˧˩˨ jiə̰k˩˧ jo˧˥tʰəp˨˩˨˨˩˦ jiək˧˥ jo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ nɨ̰˩˧ viət˩˩ vo˧˥tʰə̰p˨˨˧˩ viət˩˩ vo˧˥tʰə̰p˨˨ nɨ̰˨˨ viə̰t˩˧ vo˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thập nữ viết vô

  1. Mười con gái cũng coi bằng không. Quan niệm phong kiến cho rằng con gái không nối dõi được nên khinh thường phụ nữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]