Bước tới nội dung

thẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̰ʔp˨˩tʰɛ̰p˨˨tʰɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛp˨˨tʰɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thẹp

  1. Vành, mép.
  2. Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau.
    Thẹp cau.

Tham khảo

[sửa]