Bước tới nội dung

thếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰep˧˥tʰḛp˩˧tʰep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰep˩˩tʰḛp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thếp

  1. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ).
    Thếp giấy kẻ.
    Thếp vàng lá.
  2. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp.
    Thếp đèn mỡ cá.
    Thắp hết một thếp dầu đầy.

Động từ

[sửa]

thếp

  1. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí.
    Đôi câu đối sơn son thếp vàng.

Tham khảo

[sửa]