thếp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰep˧˥ | tʰḛp˩˧ | tʰep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰep˩˩ | tʰḛp˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thếp
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ).
- Thếp giấy kẻ.
- Thếp vàng lá.
- Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp.
- Thếp đèn mỡ cá.
- Thắp hết một thếp dầu đầy.
Động từ
[sửa]thếp
- Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí.
- Đôi câu đối sơn son thếp vàng.
Tham khảo
[sửa]- "thếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)