thể nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḛ˧˩˧ ŋiə̰ʔm˨˩tʰe˧˩˨ ŋiə̰m˨˨tʰe˨˩˦ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˩ ŋiəm˨˨tʰe˧˩ ŋiə̰m˨˨tʰḛʔ˧˩ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

thể nghiệm

  1. Qua kinh nghiệm, qua thực tiễn xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng.
    Sự thể nghiệm của bản thân.
    Một đường lối đã được thể nghiệm là đúng.
    Cần thể nghiệm thêm một thời gian mới có thể kết luận.

Tham khảo[sửa]