Bước tới nội dung

thiềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̤m˨˩tʰiəm˧˧tʰiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiềm

  1. Từ dùng trong văn học để chỉ Mặt trăng.
    Cung thiềm.

Tham khảo

[sửa]