Bước tới nội dung

thiên vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ vḭʔ˨˩tʰiəŋ˧˥ jḭ˨˨tʰiəŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ vi˨˨tʰiən˧˥ vḭ˨˨tʰiən˧˥˧ vḭ˨˨

Tính từ

[sửa]

thiên vị

  1. Chỉ ai đó làm việc một cách không công bằng

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

thiên vị

  1. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía.
    Đối xử thiên vị .
    Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]