thiên tuế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ twe˧˥tʰiəŋ˧˥ twḛ˩˧tʰiəŋ˧˧ twe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ twe˩˩tʰiən˧˥˧ twḛ˩˧

Danh từ[sửa]

thiên tuế

  1. Cây cảnh, cao 1-3m, dài, cuống dài 30cm mang mỗi bên một dãy gai, sống hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.

Tham khảo[sửa]