thuốc lào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ la̤ːw˨˩tʰuək˩˧ laːw˧˧tʰuək˧˥ laːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ laːw˧˧tʰuək˩˧ laːw˧˧

Danh từ[sửa]

thuốc lào

  1. Cây độc được trồng để lấy lá làm thuốc hút, cây hàng năm, cao chừng 1m, toàn cây có dính lông, lá to, mọc so le, hình trứng đầu nhọn, to và dày hơn lá cây thuốc lá; dân gian còn dùng lá phơi khô thái nhỏ đắp vào chỗ đứt tay chân để cầm máu, chữa rắn rết và côn trùng cắn, trong nông nghiệp dùng vụn lá ngâm nước phun lên cây trừ sâu bọ.
  2. Sợi khô lấy từ của cây thuốc lào, dùng để hút, thường ở dạng bánh hoặc bao.
    Nhớ ai như nhớ thuốc lào,.
    Đã chôn điếu xuống lại đào điếu lên. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]