Bước tới nội dung

thu thuỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (mùa thu) (nước).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ tʰwḭ˧˩˧tʰu˧˥ tʰwi˧˩˨tʰu˧˧ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ tʰwi˧˩tʰu˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thu thuỷ

  1. (nghĩa bóng) Từ dùng trong văn học để chỉ mắt lóng lánh của người con gái đẹp.
    Làn thu thuỷ nét xuân sơn,.
    Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]