thủ đoạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ ɗwa̰ːʔn˨˩ | tʰu˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˨˨ | tʰu˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ ɗwan˨˨ | tʰu˧˩ ɗwa̰n˨˨ | tʰṵʔ˧˩ ɗwa̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Cách hành động theo chiều hướng chuyển thiệt hại của người khác thành lợi ích của mình.
- Dùng thủ đoạn để lừa gạt.
- Phương pháp, phương tiện.
- Thủ đoạn sản xuất.
Tham khảo
[sửa]- "thủ đoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)