tiền sử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ sɨ̰˧˩˧ | tiəŋ˧˧ ʂɨ˧˩˨ | tiəŋ˨˩ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ʂɨ˧˩ | tiən˧˧ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tiền sử
- Thời kì xa xưa trong lịch sử, trước khi có sử chép.
- Toàn bộ nói chung tình hình sức khoẻ và bệnh tật đã qua của một người bệnh.
- Bệnh nhân có tiền sử ho lao.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiền sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)