Bước tới nội dung

ti toe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˧ twɛ˧˧ti˧˥ twɛ˧˥ti˧˧ twɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˥ twɛ˧˥ti˧˥˧ twɛ˧˥˧

Động từ

[sửa]

ti toe

  1. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét.
    Mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè.
    Ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.
    Như thằng Quý điên là ti toe!

Tham khảo

[sửa]