ti toe
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ti˧˧ twɛ˧˧ | ti˧˥ twɛ˧˥ | ti˧˧ twɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˥ twɛ˧˥ | ti˧˥˧ twɛ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]ti toe
- Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét.
- Mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè.
- Ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.
- Như thằng Quý điên là ti toe!
Tham khảo
[sửa]- "ti toe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)