Bước tới nội dung

trèo trẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤w˨˩ ʨɛ̰ʔw˨˩tʂɛw˧˧ tʂɛ̰w˨˨tʂɛw˨˩ tʂɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˧ tʂɛw˨˨tʂɛw˧˧ tʂɛ̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

trèo trẹo

  1. Từ mô phỏng tiếng cọ, xiết mạnh của hai vật cứng nghiến vào nhau.
    Nghiến răng trèo trẹo.
    Xích sắt xe tăng nghiến trèo trẹo trên mặt đường.

Tham khảo

[sửa]