nghiến
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiən˧˥ | ŋiə̰ŋ˩˧ | ŋiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiən˩˩ | ŋiə̰n˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
nghiến
- Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa.
- Nghiện thuốc phiện.
- Nghiện rượu.NGhiệN húT.-.
- Cg..
- Nghiện ngập..
- Nghiện thuốc phiện.
Động từ[sửa]
nghiến
- Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra.
- Máy nghiến đứt ngón tay.
- Xe lửa nghiến chết người.
- Nghiền nát ra.
- Mọt nghiến gỗ.
- Nói một cách day dứt cay độc.
- Mẹ chồng nghiến con dâu.
- Ph. Tức khắc và nhanh chóng.
- Ăn nghiến đi.
- Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.-.
- Nh..
- Nghiến, ngh. II:.
- Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN.
- RăNG.-
- Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng.
- Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm.
- Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.-
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)