trình diện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ ziə̰ʔn˨˩ | tʂïn˧˧ jiə̰ŋ˨˨ | tʂɨn˨˩ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ ɟiən˨˨ | tʂïŋ˧˧ ɟiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]trình diện
- Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt.
- Trình diện với nhà chức trách.
- Ra mắt mọi người.
- Chú rể trình diện hai họ.
Tham khảo
[sửa]- "trình diện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)