Bước tới nội dung

trình làng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ la̤ːŋ˨˩tʂïn˧˧ laːŋ˧˧tʂɨn˨˩ laːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ laːŋ˧˧

Động từ

[sửa]

trình làng

  1. Hạ bốn quân tốt cùng màu trong bài tam cúc ngay lúc bắt đầu ván chơi.
    Tứ tử trình làng, ngũ tử cướp cái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]