Bước tới nội dung

trạng ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (trạng thái) (biểu lộ).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔŋ˨˩ ŋɨʔɨ˧˥tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ˧˩˨tʂaːŋ˨˩˨ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˨˨ ŋɨ̰˩˧tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ˧˩tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

trạng ngữ

  1. (ngữ pháp) Thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, v.v.
    Trong câu 'ngày mai tôi đi' thì 'ngày mai' là trạng ngữ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Trạng ngữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam