Bước tới nội dung

trỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ viết gọn của trong + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰wŋ˧˩˧tʂawŋ˧˩˨tʂawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˩tʂa̰ʔwŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

trỏng

  1. (Nam Bộ) Trong ấy.
    trỏng chơi.
    trỏng.
    Hang tối om à, đừng có vô trỏng!

Tham khảo

[sửa]