trở mặt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ː˧˩˧ ma̰ʔt˨˩ | tʂəː˧˩˨ ma̰k˨˨ | tʂəː˨˩˦ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˩ mat˨˨ | tʂəː˧˩ ma̰t˨˨ | tʂə̰ːʔ˧˩ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]trở mặt
- Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại.
- Trở mặt nói xấu bạn.
- Trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.
Tham khảo
[sửa]- "trở mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)