trực giác luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ zaːk˧˥ lwə̰ʔn˨˩tʂɨ̰k˨˨ ja̰ːk˩˧ lwə̰ŋ˨˨tʂɨk˨˩˨ jaːk˧˥ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ ɟaːk˩˩ lwən˨˨tʂɨ̰k˨˨ ɟaːk˩˩ lwə̰n˨˨tʂɨ̰k˨˨ ɟa̰ːk˩˧ lwə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

trực giác luận

  1. Thuyết duy tâm cho rằng người ta có thể nhờ trực giác nhận thức đúng đắn về sự vật, chứ không cần suy lýkinh nghiệm.
    Béc-xông là đại biểu nổi tiếng của trực giác luận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]