trung lập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ lə̰ʔp˨˩ | tʂuŋ˧˥ lə̰p˨˨ | tʂuŋ˧˧ ləp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ləp˨˨ | tʂuŋ˧˥ lə̰p˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ lə̰p˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]trung lập
- Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập.
- Nước trung lập.
- Chính sách hoà bình trung lập.
- Ngọn cờ dân chủ và trung lập.
Động từ
[sửa]trung lập
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trung lập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)