truyện phim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ fim˧˧tʂwiə̰ŋ˨˨ fim˧˥tʂwiəŋ˨˩˨ fim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˨˨ fim˧˥tʂwiə̰n˨˨ fim˧˥tʂwiə̰n˨˨ fim˧˥˧

Danh từ[sửa]

truyện phim

  1. Tác phẩm trình bày theo thứ tự diễn biến của mọi cảnh trong một bộ phim cùng với những lời đối thoại.

Tham khảo[sửa]