Bước tới nội dung

trừ phi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ fi˧˧tʂɨ˧˧ fi˧˥tʂɨ˨˩ fi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ fi˧˥tʂɨ˧˧ fi˧˥˧

Liên từ

[sửa]

trừ phi

  1. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không còn là đúng nữa.
    Tuần sau sẽ lên đường, trừ phi trời mưa bão.
    Trừ phi có thiên tai, năm nay chắc chắn được mùa.
    Bệnh không qua khỏi được, trừ phi có thuốc tiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]