tuần phiên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twə̤n˨˩ fiən˧˧ | twəŋ˧˧ fiəŋ˧˥ | twəŋ˨˩ fiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˧˧ fiən˧˥ | twən˧˧ fiən˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]tuần phiên
- Người con trai, thường thuộc hạng bần cố nông, làm công việc canh gác giữ gìn trật tự trong làng thời Pháp thuộc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuần phiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)