Bước tới nội dung

ví dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vi˧˥ zṵʔ˨˩jḭ˩˧ jṵ˨˨ji˧˥ ju˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vi˩˩ ɟu˨˨vi˩˩ ɟṵ˨˨vḭ˩˧ ɟṵ˨˨

Danh từ

ví dụ

  1. Từ chỉ dẫn rằng sau đây là một trường hợp trong nhiều trường hợp của nội dung phía trước chủ yếu dùng để chú thích cho dễ hiểu hơn.

Đồng nghĩa

Phó từ

ví dụ

  1. Giả sử, nếu như.
    Ví dụ trời mưa thì phải ở nhà.

Đồng nghĩa

Dịch

  • Tiếng Anh: example