vòi voi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤j˨˩ vɔj˧˧ | jɔj˧˧ jɔj˧˥ | jɔj˨˩ jɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔj˧˧ vɔj˧˥ | vɔj˧˧ vɔj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]vòi voi
- (Thực vật học) Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), "Cây vòi voi chứa độc tố cao nhưng không có hiệu quả tức thì mà âm ĩ về sau. Nó gây rối loạn chức năng gan thận."
- Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.
Tham khảo
[sửa]- "vòi voi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)