Bước tới nội dung

vòi voi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̤j˨˩ vɔj˧˧jɔj˧˧ jɔj˧˥jɔj˨˩ jɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔj˧˧ vɔj˧˥vɔj˧˧ vɔj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vòi voi

  1. (Thực vật học) Loài cây mọc hoang, lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), "Cây vòi voi chứa độc tố cao nhưng không có hiệu quả tức thì mà âm ĩ về sau. Nó gây rối loạn chức năng gan thận."
    Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.

Tham khảo

[sửa]