vương quốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨəŋ˧˧ kwəwk˧˥ | jɨəŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ | jɨəŋ˧˧ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨəŋ˧˥ kwəwk˩˩ | vɨəŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ
[sửa]vương quốc
- Nước có người đứng đầu là vua.
- Vương quốc Anh
- Nơi coi là vùng ngự trị, chi phối hoàn toàn của một cá nhân, một tổ chức, một cái gì đó.
- Vương quốc của trí tưởng tượng.
Dịch
[sửa]- nước có người đứng đầu là vua
- nơi coi là vùng ngự trị