vương quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ kwəwk˧˥jɨəŋ˧˥ kwə̰wk˩˧jɨəŋ˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ kwəwk˩˩vɨəŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

vương quốc

  1. Nước có người đứng đầu là vua.
    Vương quốc Anh
  2. Nơi coi là vùng ngự trị, chi phối hoàn toàn của một cá nhân, một tổ chức, một cái gì đó.
    Vương quốc của trí tưởng tượng.

Dịch[sửa]

nước có người đứng đầu là vua
nơi coi là vùng ngự trị