Bước tới nội dung

vật kính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ kïŋ˧˥jə̰k˨˨ kḭ̈n˩˧jək˨˩˨ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ kïŋ˩˩və̰t˨˨ kïŋ˩˩və̰t˨˨ kḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

vật kính

  1. Bộ phận chủ yếu trong dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sáttạo nên một ảnh thật của vật đó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam